Hotline tư vấn khách hàng

Hotline: 0272 6575 756

Tư vấn: 096 104 1919

Chi tiết sản phẩm
  • DẦU CÁCH ĐIỆN SHELL DIALA S4 ZX-1
  • Giá: Liên hệ
  • Đại lý Dầu nhớt Minh Đức chuyên cung cấp và phân phối các dòng dầu nhớt như Castrol, Shell, Total, Motul,... Cam kết mang đến cho quý khách hàng sản phảm chính hãng. Gọi ngay cho chúng tôi 0977470460 để được tư vấn.
  • giới thiệu sản phẩm
  • Tính năng, thông số kỹ thuật
  • Bình luận

Dầu cách điện hay còn gọi là dầu máy biến thế – Dầu máy bến áp Shell Diala S4 ZX-I
Shell Diala S4 ZX-I dầu cách điện ức chế ôxy hóa cao cấp là thế hệ dầu cách điện mới của Shell, đáp ứng thách thức của những máy biến thế mới nhất. Dầu cách điện ( dầu máy biến thế) có tuổi thọ kéo dài và giúp người dùng yên tâm sử dụng do không chứa lưu huỳnh. Shell Diala S4 ZX-I sử dụng dầu gốc không chứa lưu huỳnh được điều chế theo công nghệ GTL (khí hóa lỏng) của Shell. Các thành phần trong dầu gốc có độ ổn định rất cao và khả năng chống ôxy hóa tuyệt vời. Ngoài ra, loại dầu gốc này có mặt trên toàn cầu, không chứa các chất PCB, DBDS và chất thụ động hóa bề mặt.

Shell Diala S4 ZX-I đáp ứng cả các thử nghiệm chống ăn mòn đồng công nghiệp trước đây và hiện nay.

Cách tính năng lợi ích của dầu cách điện Shell Diala S4 ZX-I 
·Tuổi thọ kéo dài

Shell Diala S4 ZX-I là dầu ức chế ôxy hóa với khả năng chống ôxy hóa vượt trội và tuổi thọ kéo dài. Shell Diala S4ZX-I cũng phù hợp cho các ứng dụng chịu tải lớn.

· Bảo vệ máy biến áp

Shell Diala S4 ZX-I được pha chế từ dầu gốc không chứa lưu huỳnh* mang lại khả năng chống ăn mòn nội tại trên các vật liệu bằng đồng mà không cần các chất thụ động hóa bề mặt hoặc phụ gia nào khác.

Shell Diala S4 ZX-I vượt mọi thử nghiệm liên quan tới khả năng chống ăn mòn đồng theo tiêu chuẩn DIN 51353 (thử nghiệm tấm bạc), ASTM D1275, cũng như các tiêu chuẩn mới nhất khắc nghiệt hơn: IEC 62535 và ASTM D1275B.

*Hàm lượng lưu huỳnh dưới giới hạn phát hiện 1ppm theo ASTM D5185

· Hiệu suất hệ thống

Các tính chất ở nhiệt độ thấp rất tốt đảm bảo sự truyền nhiệt hoàn hảo bên trong máy biến áp, ngay cả trong điều kiện khởi động ở nhiệt độ rất thấp.

 Shell Diala S4 ZX-I được sấy và vận chuyển một cách đặc biệt để duy trì hàm lượng nước thấp và giữ được điện áp đánh thủng cao tại nơi giao hàng. Điều này cho phép dầu sử dụng được trong nhiều ứng dụng mà không cần phải xử lý thêm.

Ứng dụng và các tiêu chuyển chấp thuận của dầu cách điện Shell Diala S4 ZX-I
Dầu máy các điện Shell Diala S4 ZX-I là loại dầu cách điện sản xuất từ dầu khoáng naphtenic tinh chế. Dầu có độ cách điện cao, khả năng truyền nhiệt và độ ổn định oxy hoá tốt. Ngoài ra dầu biến thế còn có tính chất nhiệt độ thấp rất tốt mà không cần sử dụng phụ gia hạ điểm đông.

Sử dụng trong ngành điện công nghiệp

Các máy biến áp
Các thiết bị điện
Ưu điểm kỹ thuật

Ổn định oxy hoá cao
Khả năng truyền nhiệt nhanh
Tính năng nhiệt độ thấp siêu hạng
Tiêu chuẩn kỹ thuật

· IEC 60296 (2012): Bảng 2 Dầu máy biến áp (I) (Dầu ức chế oxi hóa) Phần 7.1 (“ổn định ôxy hóa cao & hàm lượng lưu

huỳnh thấp”)

Xin vui lòng liên hệ bộ phận Shell Technical Helpdesk, hoặc website của Nhà sản xuất thiết bị để được tư vấn đầy đủ danh sách các khuyến cáo và chấp thuận cho thiết bị

Thông số kỹ thuật chi tiết dầu cách điện dầu máy biến áp biến thế Shelll Diala S4 ZX-I

Tính chất

Phương pháp

IEC 60296 Table 2 + section

7.1

Shell Diala S4 ZX-I Typical

Ngoại quan

IEC 60296

Trong, không có cặn lắng hoặc cặn lơ lửng

Tuân thủ

Khốilượngriêng                         @200C       kg/m3

ISO 3675

Max. 895

805

Độnhớtđộnghọc                       @400C       mm2/s

ISO 3104

Max. 12

9.9

Độnhớtđộnghọc                       @-300C     mm2/s

ISO 3104

Max. 1 800

523

ĐiểmchớpcháykínP.M.                              0C

ISO 2719

Min. 135

191

Điểmđôngđặc                                              0C

ISO 3016

Max. -40

-42

 

Tính chất

Phương pháp

IEC 60296 Table 2 + section

7.1

Shell Diala S4 ZX-I Typical

Độ trung hòa

mg KOH/g

 

IEC 62021-1

Max. 0.01

0.01

Tổng hàm lượng lưu huỳnh

mg/kg

 

ASTM D5185

Max. 500

<1

Ăn mòn bởi lưu huỳnh

DIN 51353

Không ăn mòn

Không ăn mòn

Tiềmnăngănmònbởilưu huỳnh

IEC 62535

Không ăn mòn

Không ăn mòn

Ăn mòn bởi lưu huỳnh

ASTM D1275b

*

Không ăn mòn

Điệnápđánhthủng-Chưaxử lý

kV

 

IEC 60156

Min. 30

60

Điệnápđánhthủng–Sauxửlý

kV

 

IEC 60156

Min. 70

75

Hệ số tổn thất điện môi

@900C

DDF

IEC 60247

Max 0.005

<0.001

Độ ổn định ôxy hóa

500h /

1200C

 

IEC 61125 C

Section 7.1 Limits

 

Tổng axít

mg KOH/g

 

IEC 61125 C

Max 0.3

0.02

Cặn bùn

 

%m

IEC 61125 C

Max 0.05

<0.01

Hệsốtổnthấtđiệnmôi(DDF @900C)

IEC 61125 C

Max 0.05

0.001

Hàm lượng nước (Phuy và IBC) mg/kg

IEC 60814

Max 40

6

Hàm lượng nước (Bồn)

mg/kg

 

IEC 60814

Max 30

6

Hàm lượng 2-Furfural và các hợp chất liên quan

mg/kg

 

IEC 61198

Không phát hiện

Tuân thủ

Hàm lượng phụ gia thụ động hóa bề mặt kim loại

mg/kg

 

IEC 60666

Không phát hiện

Tuân thủ

Hàmlượngphụgiaứcchếôxy hóa(DBPC)

 

% mass

 

 

0.2

Hàm lượng PCA

 

% mass

IP346

Max 3

Tuân thủ

Hàm lượng PCB

mg/kg

 

IEC 61619

Không phát hiện

Tuân thủ

Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo quy cách mới của Shell.

*Hàm lượng lưu huỳnh dưới giới hạn phát hiện 1ppm theo ASTM D5185.

Sản phẩm tương tự
Hotline tư vấn miễn phí: 0272 6575 756
Zalo

Dầu nhớt Long An

Xe cẩu đức Hòa

Dầu nhớt Minh Đức