- DẦU CÁCH ĐIỆN SHELL DIALA S4 ZX-1
- Giá: Liên hệ
- Đại lý Dầu nhớt Minh Đức chuyên cung cấp và phân phối các dòng dầu nhớt như Castrol, Shell, Total, Motul,... Cam kết mang đến cho quý khách hàng sản phảm chính hãng. Gọi ngay cho chúng tôi 0977470460 để được tư vấn.
- giới thiệu sản phẩm
- Tính năng, thông số kỹ thuật
- Bình luận
Dầu cách điện hay còn gọi là dầu máy biến thế – Dầu máy bến áp Shell Diala S4 ZX-I
Shell Diala S4 ZX-I dầu cách điện ức chế ôxy hóa cao cấp là thế hệ dầu cách điện mới của Shell, đáp ứng thách thức của những máy biến thế mới nhất. Dầu cách điện ( dầu máy biến thế) có tuổi thọ kéo dài và giúp người dùng yên tâm sử dụng do không chứa lưu huỳnh. Shell Diala S4 ZX-I sử dụng dầu gốc không chứa lưu huỳnh được điều chế theo công nghệ GTL (khí hóa lỏng) của Shell. Các thành phần trong dầu gốc có độ ổn định rất cao và khả năng chống ôxy hóa tuyệt vời. Ngoài ra, loại dầu gốc này có mặt trên toàn cầu, không chứa các chất PCB, DBDS và chất thụ động hóa bề mặt.
Shell Diala S4 ZX-I đáp ứng cả các thử nghiệm chống ăn mòn đồng công nghiệp trước đây và hiện nay.
Cách tính năng lợi ích của dầu cách điện Shell Diala S4 ZX-I
·Tuổi thọ kéo dài
Shell Diala S4 ZX-I là dầu ức chế ôxy hóa với khả năng chống ôxy hóa vượt trội và tuổi thọ kéo dài. Shell Diala S4ZX-I cũng phù hợp cho các ứng dụng chịu tải lớn.
· Bảo vệ máy biến áp
Shell Diala S4 ZX-I được pha chế từ dầu gốc không chứa lưu huỳnh* mang lại khả năng chống ăn mòn nội tại trên các vật liệu bằng đồng mà không cần các chất thụ động hóa bề mặt hoặc phụ gia nào khác.
Shell Diala S4 ZX-I vượt mọi thử nghiệm liên quan tới khả năng chống ăn mòn đồng theo tiêu chuẩn DIN 51353 (thử nghiệm tấm bạc), ASTM D1275, cũng như các tiêu chuẩn mới nhất khắc nghiệt hơn: IEC 62535 và ASTM D1275B.
*Hàm lượng lưu huỳnh dưới giới hạn phát hiện 1ppm theo ASTM D5185
· Hiệu suất hệ thống
Các tính chất ở nhiệt độ thấp rất tốt đảm bảo sự truyền nhiệt hoàn hảo bên trong máy biến áp, ngay cả trong điều kiện khởi động ở nhiệt độ rất thấp.
Shell Diala S4 ZX-I được sấy và vận chuyển một cách đặc biệt để duy trì hàm lượng nước thấp và giữ được điện áp đánh thủng cao tại nơi giao hàng. Điều này cho phép dầu sử dụng được trong nhiều ứng dụng mà không cần phải xử lý thêm.
Ứng dụng và các tiêu chuyển chấp thuận của dầu cách điện Shell Diala S4 ZX-I
Dầu máy các điện Shell Diala S4 ZX-I là loại dầu cách điện sản xuất từ dầu khoáng naphtenic tinh chế. Dầu có độ cách điện cao, khả năng truyền nhiệt và độ ổn định oxy hoá tốt. Ngoài ra dầu biến thế còn có tính chất nhiệt độ thấp rất tốt mà không cần sử dụng phụ gia hạ điểm đông.
Sử dụng trong ngành điện công nghiệp
Các máy biến áp
Các thiết bị điện
Ưu điểm kỹ thuật
Ổn định oxy hoá cao
Khả năng truyền nhiệt nhanh
Tính năng nhiệt độ thấp siêu hạng
Tiêu chuẩn kỹ thuật
· IEC 60296 (2012): Bảng 2 Dầu máy biến áp (I) (Dầu ức chế oxi hóa) Phần 7.1 (“ổn định ôxy hóa cao & hàm lượng lưu
huỳnh thấp”)
Xin vui lòng liên hệ bộ phận Shell Technical Helpdesk, hoặc website của Nhà sản xuất thiết bị để được tư vấn đầy đủ danh sách các khuyến cáo và chấp thuận cho thiết bị
Thông số kỹ thuật chi tiết dầu cách điện dầu máy biến áp biến thế Shelll Diala S4 ZX-I
Tính chất |
Phương pháp |
IEC 60296 Table 2 + section 7.1 |
Shell Diala S4 ZX-I Typical |
Ngoại quan |
IEC 60296 |
Trong, không có cặn lắng hoặc cặn lơ lửng |
Tuân thủ |
Khốilượngriêng @200C kg/m3 |
ISO 3675 |
Max. 895 |
805 |
Độnhớtđộnghọc @400C mm2/s |
ISO 3104 |
Max. 12 |
9.9 |
Độnhớtđộnghọc @-300C mm2/s |
ISO 3104 |
Max. 1 800 |
523 |
ĐiểmchớpcháykínP.M. 0C |
ISO 2719 |
Min. 135 |
191 |
Điểmđôngđặc 0C |
ISO 3016 |
Max. -40 |
-42 |
Tính chất |
Phương pháp |
IEC 60296 Table 2 + section 7.1 |
Shell Diala S4 ZX-I Typical |
||
Độ trung hòa |
mg KOH/g |
|
IEC 62021-1 |
Max. 0.01 |
0.01 |
Tổng hàm lượng lưu huỳnh |
mg/kg |
|
ASTM D5185 |
Max. 500 |
<1 |
Ăn mòn bởi lưu huỳnh |
DIN 51353 |
Không ăn mòn |
Không ăn mòn |
||
Tiềmnăngănmònbởilưu huỳnh |
IEC 62535 |
Không ăn mòn |
Không ăn mòn |
||
Ăn mòn bởi lưu huỳnh |
ASTM D1275b |
* |
Không ăn mòn |
||
Điệnápđánhthủng-Chưaxử lý |
kV |
|
IEC 60156 |
Min. 30 |
60 |
Điệnápđánhthủng–Sauxửlý |
kV |
|
IEC 60156 |
Min. 70 |
75 |
Hệ số tổn thất điện môi |
@900C |
DDF |
IEC 60247 |
Max 0.005 |
<0.001 |
Độ ổn định ôxy hóa |
500h / 1200C |
|
IEC 61125 C |
Section 7.1 Limits |
|
Tổng axít |
mg KOH/g |
|
IEC 61125 C |
Max 0.3 |
0.02 |
Cặn bùn |
|
%m |
IEC 61125 C |
Max 0.05 |
<0.01 |
Hệsốtổnthấtđiệnmôi(DDF @900C) |
IEC 61125 C |
Max 0.05 |
0.001 |
||
Hàm lượng nước (Phuy và IBC) mg/kg |
IEC 60814 |
Max 40 |
6 |
||
Hàm lượng nước (Bồn) |
mg/kg |
|
IEC 60814 |
Max 30 |
6 |
Hàm lượng 2-Furfural và các hợp chất liên quan |
mg/kg |
|
IEC 61198 |
Không phát hiện |
Tuân thủ |
Hàm lượng phụ gia thụ động hóa bề mặt kim loại |
mg/kg |
|
IEC 60666 |
Không phát hiện |
Tuân thủ |
Hàmlượngphụgiaứcchếôxy hóa(DBPC) |
|
% mass |
|
|
0.2 |
Hàm lượng PCA |
|
% mass |
IP346 |
Max 3 |
Tuân thủ |
Hàm lượng PCB |
mg/kg |
|
IEC 61619 |
Không phát hiện |
Tuân thủ |
Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo quy cách mới của Shell.
*Hàm lượng lưu huỳnh dưới giới hạn phát hiện 1ppm theo ASTM D5185.