- DẦU NHỚT THỦY LỰC MOBIL DTE 10 EXCEL™ SERIES
- Giá: Liên hệ
- Đại lý Dầu nhớt Minh Đức chuyên cung cấp và phân phối các dòng dầu nhớt như Castrol, Shell, Total, Motul,... Cam kết mang đến cho quý khách hàng sản phảm chính hãng. Gọi ngay cho chúng tôi 0977470460 để được tư vấn.
- giới thiệu sản phẩm
- Tính năng, thông số kỹ thuật
- Bình luận
Tại sao chọn dầu thủy lực Mobil DTE 10 Excel™ Series
Mobil DTE 10 Excel™ Series là dầu thủy lực chống mài mòn hiệu suất cao được pha chế đặc biệt để đáp ứng yêu cầu của các hệ thống
thủy lực hiện đại, áp suất cao, thiết bị công nghiệp và thiết bị di động, giúp động cơ đạt được hiệu suất vượt trội cho hệ thống thủy lực;
công dụng giữ sạch siêu hạng, và tăng tuổi thọ dầu ở mức cao. Mobil DTE 10 Excel™ Series có khả năng ổn định oxy hóa và tăng cường
ổn định nhiệt tuyệt vời của nhớt có thể giúp kéo dài định kỳ thay dầu và thay phin lọc trong khi vẫn giúp đảm bảo hệ thống sạch sẽ. Với khả
năng chống mài mòn mức độ cao và độ bền màng dầu xuất sắc giúp bảo vệ thiết bị ở mức cao, điều đó không chỉ giảm thiểu hư hỏng máy
móc mà còn giúp nâng cao năng lực sản xuất.
Công dụng của dầu thủy lực Mobil DTE 10 Excel™ Series
Dùng cho các hệ thống thủy lực công nghiệp và di động hoạt động ở áp suất và nhiệt độ cao trong các ứng dụng khắc nghiệt.
Sử dụng cho các hệ thống thủy lực dễ bị tích tụ các chất cặn lắng như các máy kỹ thuật số (CNC), đặc biệt cho những nơi
mà các van phụ có khe hở khít được sử dụng.
Thích hợp cho các hệ thống mà thường khởi động ở nhiệt độ thấp và hoạt động ở nhiệt độ cao.
Các hệ thống yêu cầu khả năng chịu tải và chống mài mòn ở mức độ cao.
Dùng cho các loại máy móc sử dụng nhiều bộ phận có các vật liệu kim loại khác nhau.
Các loại máy nén khí trục vít dùng nén khí tự nhiên.
Dầu nhớt thủy lực Mobil DTE 10 Excel™ Series 01
Tính năng ưu việt của dầu thủy lực Mobil DTE 10 Excel™ Series
Tính năng
Ưu điểm và Lợi ích tiềm năng
Có Hiệu suất thủy lực cao
Giúp giảm mức tiêu thụ năng lượng hoặc tăng độ nhạy hệ thống.
Tính năng giữ sạch tuyệt vời
Hạn chế cặn lắng ở hệ thống dẫn đến giảm bảo trì máy và tăng tuổi thọ các thiết bị.
Có độ bền cắt, chỉ số độ nhớt cao.
Giúp duy trì và bảo vệ các thiết bị máy ở dãy nhiệt độ rộng.
Khả năng ổn định oxy hóa và ổn định nhiệt.
Giúp kéo dài tuổi thọ dầu ngay cả ở những điều kiện hoạt động khắc nghiệt nhất
Phù hợp tốt với các chất đàn hồi và các phớt.
Tuổi thọ phớt cao và giúp giảm việc bảo trì.
Có đặc tính chống mài mòn cao
Giúp giảm mài mòn, bảo vệ bơm và các bộ phận, giúp kéo dài tuổi thọ thiết bị.
Khả năng tách khí xuất sắc
Giúp ngăn ngừa sự ngậm khí và hư hỏng do tạo bọt trong các hệ thống hoạt động có sự tuần hoàn nhanh.
Có thể tương thích với nhiều kim loại.
Giúp đảm bảo hiệu suất và bảo vệ tuyệt vời cho bộ phận có nhiều kim loại khác nhau.
Thông số kỹ thuật dầu thủy lực Mobil DTE 10 Excel Series
Mobil DTE10 Excel |
15 |
22 |
32 |
46 |
68 |
100 |
150 |
Cấp độ nhớt ISO VG |
15 |
22 |
32 |
46 |
68 |
100 |
150 |
Độ nhớt, ASTM D 445 |
|||||||
cSt @ 40OC |
15.8 |
22.4 |
32.7 |
45.6 |
68.4 |
99.8 |
155.6 |
cSt @ 100OC |
4.07 |
5.07 |
6.63 |
8.45 |
11.17 |
13.00 |
17.16 |
Chỉ số độ nhớt, ASTM D 2270 |
168 |
164 |
164 |
164 |
156 |
127 |
120 |
Độ nhớt Brookfield ASTM D 2983, cP @ -20OC |
1090 |
1870 |
3990 |
11240 |
34500 |
||
Độ nhớt Brookfield ASTM D 2983, cP @ -30OC |
3360 |
7060 |
16380 |
57800 |
|||
Độ nhớt Brookfield ASTM D 2983, cP @ -40OC |
2620 |
6390 |
14240 |
55770 |
|||
Ổ lăn côn (CEC L-45-A-99), % Độ nhớt mất đi |
5 |
5 |
5 |
7 |
11 |
7 |
7 |
Khối lượng riêng 15OC, ASTM D 4052, kg/L |
0.8375 |
0.8418 |
0.8468 |
0.8502 |
0.8626 |
0.8773 |
0.8821 |
Ăn mòn lá đồng, ASTM D 130, 3giờ @ 100OC |