- DẦU THỦY LỰC MOBIL NUTO H46
- Giá: Liên hệ
- Đại lý Dầu nhớt Minh Đức chuyên cung cấp và phân phối các dòng dầu nhớt như Castrol, Shell, Total, Motul,... Cam kết mang đến cho quý khách hàng sản phảm chính hãng. Gọi ngay cho chúng tôi 0977470460 để được tư vấn.
- giới thiệu sản phẩm
- Tính năng, thông số kỹ thuật
- Bình luận
Dầu thủy lực Mobil Nuto H 46 là loại dầu thủy lực độ nhớt iso VG 46 chống mài mòn chất lượng tốt dành cho các ứng dụng dịch vụ công nghiệp và di động, chịu các điều kiện hoạt động vừa phải và yêu cầu chất bôi trơn chống mài mòn.
Khả năng chống oxy hóa hiệu quả và ổn định hóa học của chúng hỗ trợ tuổi thọ dầu tốt trong các ứng dụng từ trung bình đến nặng.
Dầu nhớt Mobil Nuto H 46 là dầu thủy lực chống mài mòn cao cấp có hiệu suất cao được pha chế đặc biệt để đáp ứng yêu cầu của các hệ thống thủy lực công nghiệp hiện đại, thiết bị công nghiệp và thiết bị di động, giúp hệ thống máy móc công nghiệp đạt được hiệu suất vượt trội cho hệ thống thủy lực, công dụng giữ sạch siêu hạng, và tăng tuổi thọ dầu ở mức cao.
Dầu thủy lực Mobil Nuto H 46 được ứng dụng
• Khả năng lọc để ngăn chặn tắc nghẽn bộ lọc ngay cả khi có nước
• Hiệu suất chống mài mòn tốt giúp giảm hao mòn bơm và kéo dài tuổi thọ bơm
• Bảo vệ chống ăn mòn giúp giảm tác động của độ ẩm lên các thành phần hệ thống
Mobil Nuto H 46 có các tính năng
• Hiệu suất chống mài mòn tốt giúp giảm hao mòn bơm và kéo dài tuổi thọ bơm
• Khả năng lọc để ngăn chặn tắc nghẽn bộ lọc ngay cả khi có nước
• Bảo vệ chống ăn mòn giúp giảm tác động của độ ẩm lên các thành phần hệ thống
DẦU THỦY LỰC MOBIL NUTO H 46 ỨNG DỤNG
Hệ thống thủy lực quan trọng có cặn bẩn tích tụ như những máy điều khiển kỹ thuật số (NC), nhất là nơi mà các van phụ trợ được sử dụng.
Trong những hệ thống có bánh răng và ổ đỡ.
Những hệ thống yêu cầu khả năng chịu tải lớn và khả năng chống mài mòn cao.
Ở những nơi cần sự bảo vệ khỏi ăn mòn của màng dầu mỏng như những hệ thống luôn bị nhiễm một lượng nước nhỏ.
Dầu nhớt thủy lực Mobil Nuto H 46 dùng cho máy công nghiệp, như máy ép nhựa, máy dập, cho hệ thông thủy lực các ngành Công nghiệp nhựa và cao su Công nghiệp giấy, in, Công nghiệp xi măng, Công nghiệp dệt may, Công nghiệp hóa chất, Công nghiệp đồ gỗ, Công nghiệp cao su, cơ khí.., Cho máy công nghiệp như máy nâng, máy cẩu, xe máy súc, xe máy máy đào,xe máy ủi.. máy sử dụng nhiều bộ phận được chế tạo từ các loại vật liệu kim loại khác nhau. các hệ thống thủy lực chuyển động và hệ thống thủy lực hàng hải mà nhà sản xuất khuyến cáo sử dụng phẩm cấp ISO VG 46
Nơi mà luôn bị nhiễm một lượng nước nhỏ.
Nơi mà các chất cặn lắng bị hình thành do dùng những sản phẩm thông thường.
Bao bì đóng gói của các sản phẩm dầu nhớt thủy lực Mobil Nuto H Series 32 46 68 100 150
Các sản phẩm dầu nhớt thủy lực Mobil nhập khẩu chính hãng phân phối được đóng gói can xô thùng phuy quy cách bao bì 20L lít, 208 lít,
Sức khỏe và An toàn
Dựa trên thông tin sẵn có, sản phẩm này không gây ra ảnh hưởng có hại đến sức khỏe khi được dùng tuân theo các khuyến nghị trong Bản Kỹ Thuật An Toàn Vật Liệu (MSDS).
Liên hệ văn phòng đại lý bán hàng cho quí vị, hoặc thông qua website của Mobi, Không nên dùng sản phẩm này khác với ứng dụng đã chỉ định. Chú ý bảo vệ môi trường khi thải bỏ sản phẩm đã qua sử dụng.Tất cả các nhãn hiệu đã sử dụng ở đây là nhãn hiệu hoặc thương hiệu đã được đăng ký của Tập đoàn ExxonMobil hoặc một trong các công ty con của Tập đoàn này.
Sự chấp thuận của các nhà sản xuất đối với dầu thủy lực Mobil DTE Series
Dầu thủy lực Mobil Nuto H 46 được chấp thuận |
Nuto H 46 |
DENISON HF-0 |
X |
Mobil Nuto H đáp ứng hoặc vuowrtsh mức yêu cầu của |
Nuto H46 |
DIN 51524-2:2006-09 |
X |
ISO L-HM (ISO 11158:1997) |
X |
Thông số kỹ thuật của dầu nhớt Mobil Nuto H 46
Dầu nhớt Mobil Nuto H 46 |
Nuto H 46 |
Cấp độ nhớt |
ISO 46 |
Dải Ăn mòn đồng, 3 giờ @ 100 ° C, ASTM D130 |
1A |
Tỉ trọng @ 15 C, kg/l, ASTM D1298 |
0.876 |
Nhũ tương, Thời gian đến 3 mL Nhũ tương, 54 C, phút, ASTM D1401 |
15 |
Nhũ tương, Thời gian đến 3 mL Nhũ tương, 82 C, phút, ASTM D1401 |
|
Điểm chớp cháy, Cleveland Open Cup, °C, ASTM D92 |
226 |
Độ nhớt động học @ 100 C, mm2 / s, ASTM D445 |
6.6 |
Độ nhớt động học @ 40 C, mm2 / s, ASTM D445 |
44.0 |
Điểm đông đặc, °C, ASTM D97 |
-24 |
Chỉ số độ nhớt, ASTM D2270 |
98 |