- MOBIL DTE 24
- Giá: Liên hệ
- Đại lý Dầu nhớt Minh Đức chuyên cung cấp và phân phối các dòng dầu nhớt như Castrol, Shell, Total, Motul,... Cam kết mang đến cho quý khách hàng sản phảm chính hãng. Gọi ngay cho chúng tôi 0977470460 để được tư vấn.
- giới thiệu sản phẩm
- Tính năng, thông số kỹ thuật
- Bình luận
Đại lý phân phối Mobil DTE 24 giá tốt nhất hiện nay
Mobil DTE 24 là dầu thủy lực chống mài mòn cao cấp được thiết kế để đáp ứng yêu cầu của các thiết bị thủy lực. Mobil DTE 24 giúp kéo dài
thời gian sử dụng dầu/phin lọc và bảo vệ thiết bị tối ưu, giúp giảm chi phí bảo trì và các phí tổn loại bỏ dầu
thải.Mobil DTE 24 được phát triển cùng với những nhà chế tạo thiết bị lớn để đáp ứng yêu cầu nghiêm ngặt của những hệ
thống thủy lực sử dụng bơm có lưu lượng lớn và áp lực cao, cũng như đáp ứng những yêu cầu khắt khe của những bộ phận hệ thống thủy lực
khác như những van phụ trợ có khe hở khít và những máy công cụ kỹ thuật số (NC) có độ chính xác cao. Mobil DTE 24 đáp ứng được hầu hết
những yêu cầu khắt khe về tính năng của những nhà chế tạo các bộ phận và hệ thống thủy lực, đó là chỉ dùng một loại dầu
có hiệu suất cao cho các hệ thống mà các bộ phận của hệ thống này được chế tạo từ các loại vật liệu khác nhau.
Mobil DTE 24 được pha chế bởi dầu gốc chất lượng cao và hệ phụ gia siêu ổn định để trung hòa sự hình thành những chất
ăn mòn. Mobil DTE 24 được pha chế để dùng với hệ thống vận hành dưới những điều kiện khắc nghiệt nơi cần sự duy trì độ
bền của màng dầu và chống mài mòn ở mức độ cao, song chúng cũng được sử dụng ở nơi mà dầu thủy lực không chống mài mòn thường
được khuyến nghị.
Tính năng và lợi ích của Mobil DTE 24
Mobil DTE 24 cho khả năng kháng oxy hóa tối ưu giúp kéo dài chu kỳ giữa các lần thay dầu và thay phin lọc.Các đặc tính
chống mài mòn cao và đặc tính bền của màng dầu làm tăng hiệu suất của thiết bị, không chỉ giảm thiểu hư hỏng máy móc mà còn giúp cải
thiện năng suất.Mobil DTE 24 có những đặc tính tẩy rửa và giữ sạch của chúng mang lại lợi ích là luôn giữ cho hệ thống được sạch sẽ, đồng thời tính khử
nhũ tương của chúng cho phép dầu làm việc tốt trong những hệ thống bị nhiễm một lượng nước nhỏ và sẵn sàng tách một lượng nước lớn
khi bị nhiễm nước nhiều.
Tính năng của Mobil DTE 24
Ưu điểm và Lợi ích tiềm năng
Chống mài mòn
Giúp giảm mài mòn.
Bảo vệ những hệ thống dùng nhiều vật liệu kim loại khác nhau.
Bảo toàn chất lượng
Duy trì hiệu suất ngay cả trong những điều kiện làm việc khắc nghiệt và kéo dài chu kỳ giữa các lần thay dầu.
Giúp cải thiện độ sạch của hệ thống.
Độ bền oxy hóa
Tăng thời gian sử dụng dầu và tuổi thọ của thiết bị.
Giúp tăng tuổi thọ của bộ lọc.
Bảo vệ khỏi ăn mòn
Ngăn chặn sự ăn mòn bên trong hệ thống thủy lực.
Giúp giảm những tác động không tốt của độ ẩm trong hệ thống.
Bảo vệ khỏi ăn mòn cho những bộ phận dùng nhiều kim loại khác nhau.
Đáp ứng nhiều yêu cầu thiết bị
Một sản phẩm có thể thay thế được nhiều loại sản phẩm, giảm thiểu nhu cầu lưu kho.
Giúp giảm khả năng ứng dụng sai của sản phẩm.
Đặc tính tách khí
Giảm khả năng tạo bọt và tác động không tốt của nó.
Tách nước
Bảo vệ hệ thống nơi có hiện diện một lượng nhỏ nước ngưng đọng.
Sẵn sàng tách lượng nước lớn.
Đặc tính giữ sạch
Giúp giảm cặn bẩn nhằm giảm chi phí bảo trì.
Bảo vệ những bộ phận quan trọng như những van phụ trợ, giúp kéo dài tuổi thọ thiết bị.
Giúp cải thiện hiệu suất của toàn hệ thống.
Ứng dụng của Mobil DTE 24
Mobil DTE 24 dùng cho hệ thống thủy lực quan trọng có cặn bẩn tích tụ như những máy điều khiển kỹ thuật số (NC), nhất là nơi mà các
van phụ trợ được sử dụng.
Nơi mà luôn bị nhiễm một lượng nước nhỏ.
Nơi mà các chất cặn lắng bị hình thành do dùng những sản phẩm thông thường.
Trong những hệ thống có bánh răng và ổ đỡ.
Mobil DTE 24 dùng cho những hệ thống yêu cầu khả năng chịu tải lớn và khả năng chống mài mòn cao.
Ở những nơi cần sự bảo vệ khỏi ăn mòn của màng dầu mỏng như những hệ thống luôn bị nhiễm một lượng
nước nhỏ.
Những máy sử dụng nhiều bộ phận được chế tạo từ các loại vật liệu kim loại khác nhau.
Thông số kỹ thuật của Mobil DTE 24
Mobil DTE 24 |
24 |
Cấp độ nhớt ISO VG |
32 |
Độ nhớt, ASTM D 445 |
|
cSt @ 40OC |
31.5 |
cSt @ 100OC |
5.29 |
Chỉ số độ nhớt, ASTM D 2270 |
98 |
Tỷ trọng @15.6OC/15.6OC, ASTM D 1298 |
0.871 |
Ăn mòn lá đồng, ASTM D 130, 3 hrs @ 100OC |
1B |
Bảo vệ khỏi rỉ sét Proc B, ASTM D 665 |
Đạt |
Điểm đông đặc, OC, ASTM D 97 |
-27 |
Điểm chớp cháy, OC, ASTM D 92 |
220 |
Thử tải FZG 4, DIN 51354, Cấp hỏng |
12 |
Dãy tạo bọt I, II, III, ASTM D 892 , ml |
20/0 |